教學大綱 Syllabus

科目名稱:進階越語:文化遺產

Course Name: Advanced Vietnamese: Cultural Heritage

修別:選

Type of Credit: Elective

2.0

學分數

Credit(s)

25

預收人數

Number of Students

課程資料Course Details

課程簡介Course Description

Đây là môn học rất thú vị, cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về di sản thế giới và di sản văn hóa thế giới tại Việt Nam, được UNESCO công nhận. Cụ thể:

- Các khái niệm về di sản, các loại di sản (di sản văn hóa, di sản thiên nhiên, di sản hỗn hợp), các loại di sản văn hóa (di sản văn hóa vật thể, di sản văn hóa phi vật thể).

- Đặc điểm của di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam; vai trò và giá trị của di sản thế giới.

- Những đặc điểm, giá trị, lịch sử hình thành, tính độc đáo,... của các sản văn hóa thế giới tiêu biểu ở Việt Nam (4 di sản văn hóa vật thể và 4 di sản văn hóa phi vật thể.)

Đây là một môn học rất thú vị cung cấp cho học sinh những kiến thức chung về Di sản Thế giới được UNESCO công nhận và Di sản Văn hóa Thế giới của Việt Nam. Đặc biệt:

-Khái niệm di sản, các loại di sản (di sản văn hóa, di sản thiên nhiên, di sản hỗn hợp), các loại di sản văn hóa (di sản văn hóa vật thể, di sản văn hóa phi vật thể).

- Đặc điểm của Di sản văn hóa thế giới Việt Nam; Vai trò và giá trị của Di sản Thế giới.

- Đặc điểm, giá trị, lịch sử hình thành, tính độc đáo, v.v. của di sản văn hóa thế giới tiêu biểu của Việt Nam (4 di sản văn hóa vật thể và 4 di sản văn hóa phi vật thể). )

核心能力分析圖 Core Competence Analysis Chart

能力項目說明


    課程目標與學習成效Course Objectives & Learning Outcomes

    Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ:

    - Nắm được một cách tổng quan về di sản, di sản thế giới và di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam.

    - Sinh viên có khả năng phân tích các khái niệm và phân loại di sản, nhận biết đặc trưng cơ bản của di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam, qua đó hiểu sâu sắc hơn về lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam.

    - Sinh viên có ý thức tôn trọng, bảo tồn và phát huy giá trị của di sản nói chung và di sản của Việt Nam nói riêng; có tình cảm yêu mến khi được học tập và nghiên cứu về một quốc gia có truyền thống văn hóa, lịch sử và có nhiều di sản được thế giới ghi nhận.

    - Qua môn học, người học cũng nâng cao trình độ tiếng Việt, tương đương trình độ 4/6 (B2) theo Khung năng lực tiếng Việt dành cho người nước ngoài. Cụ thể, người học có khả năng nghe hiểu, đọc hiểu và thảo luận các vấn đề liên quan đến di sản cũng như vận dụng các ngữ liệu mới học vào đời sống và các tình huống giao tiếp.

    Sau khi hoàn thành khóa học này, sinh viên sẽ có thể:

    - Hiểu toàn diện về di sản Việt Nam, Di sản Thế giới và Di sản Văn hóa Thế giới.

    Sinh viên có khả năng phân tích các khái niệm và phân loại di sản, cũng như nhận biết các đặc điểm cơ bản của di sản văn hóa thế giới Việt Nam, dẫn đến sự hiểu biết sâu sắc hơn về lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam.

    - Hội Sinh viên tôn trọng, bảo vệ và phát huy giá trị di sản, đặc biệt là nhận thức về di sản Việt Nam; Tình yêu tìm hiểu và nghiên cứu một đất nước có truyền thống văn hóa, lịch sử và nhiều di sản được thế giới công nhận.

    - Thông qua môn học này, người học cũng có thể nâng cao trình độ tiếng Việt, tương đương với trình độ 4/6 (B2) của Khung năng lực tiếng Việt dành cho người nước ngoài. Cụ thể, người học có khả năng nghe, đọc và thảo luận về các vấn đề liên quan đến di sản, đồng thời áp dụng ngôn ngữ mới học vào cuộc sống và các tình huống giao tiếp.

    每周課程進度與作業要求 Course Schedule & Requirements

    教學週次Course Week 彈性補充教學週次Flexible Supplemental Instruction Week 彈性補充教學類別Flexible Supplemental Instruction Type

    Tuần

    Chủ đề

    Nội dung và bài tập đọc

    Hoạt động giảng dạy và bài tập về nhà

     

    1

     

    GIỚI THIỆU MÔN HỌC INTRODUCTORY COURSE

    1. Giới thiệu chương trình introductory course

    2. Phương pháp học tập, đánh giá Phương pháp học tập và chấm điểm

    3. Chia nhóm thuyết trình báo cáo nhóm

    1. GV giới thiệu nội dung và phương pháp học tập môn học. Giáo viên giới thiệu nội dung khóa học và phương pháp học

    2. Thông báo về quy định và đánh giá môn học. Quy tắc khóa học và chấm điểm

    2. SV chia nhóm và bắt thăm đề tài thuyết trình, thời gian thuyết trình. Học sinh được chia thành các nhóm để báo cáo chủ đề và thời gian báo cáo

    2

     

    Chương I đầu tiên

    Những vấn đề chung về di sản văn hóa

    Các vấn đề thường gặp về di sản văn hóa

    1. Khái niệm di sản khái niệm di sản

    2. Phân loại di sản Heritage Classification

    3. Di sản văn hóa Di sản văn hóa

    4. Các loại di sản văn hóa các loài di sản văn hóa

    5. Di sản văn hoá thế giới Di sản văn hóa thế giới

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. Học viên được yêu cầu xem trước nội dung khóa học tại nhà và sử dụng từ điển để tra cứu các từ

    2. GV giải thích những khái niệm liên quan đến di sản và di sản văn hóa. Giáo viên sẽ giải thích khái niệm di sản văn hóa thế giới

    3. GV giới thiệu các loại di sản văn hóa trên thế giới. Giáo viên sẽ giới thiệu Di sản Văn hóa Thế giới

    3

     

    Chương 2 tờ thứ hai

    Đặc điểm di sản văn hóa thế giới tại Việt Nam Đặc điểm di sản văn hóa thế giới của Việt Nam

    1. Các di sản văn hóa thế giới được công nhận ở Việt Nam (Di sản văn hóa phi vật thể)

    Được công nhận là Di sản văn hóa thế giới (Di sản văn hóa phi vật thể) tại Việt Nam

     

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. Học viên được yêu cầu xem trước nội dung khóa học tại nhà và sử dụng từ điển để tra cứu các từ

    2. GV giới thiệu những di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam được UNESCO công nhận. (16 di sản) Giáo viên giới thiệu di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam (16 di sản) được UNESCO công nhận

    3. SV ôn tập bài học theo câu hỏi hướng dẫn học tập ở cuối bài. Học viên ôn tập dựa trên các câu hỏi trong bài học

    4

     

    Chương 2 tờ thứ hai

    Đặc điểm di sản văn hóa thế giới tại Việt Nam Đặc điểm di sản văn hóa thế giới Việt Nam

    1. Các di sản văn hóa thế giới được công nhận ở Việt Nam (Di sản văn hóa vật thể)

    Được công nhận là Di sản văn hóa thế giới (Di sản văn hóa vật thể) tại Việt Nam

    2. Đặc điểm của di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam

    Đặc điểm di sản văn hóa thế giới của Việt Nam

    3. Vai trò và giá trị của di sản văn hóa thế giới

    Vai trò và giá trị của di sản văn hóa thế giới

     

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. Học viên được yêu cầu xem trước nội dung khóa học tại nhà và sử dụng từ điển để tra cứu các từ

    2. GV giới thiệu những di sản văn hóa vật thể ở Việt Nam được UNESCO công nhận. (05 di sản) và các đặc điểm, giá trị của di sản văn hóa Việt Nam.Giáo viên giới thiệu di sản văn hóa vật thể Việt Nam (5 di sản) được UNESCO công nhận

    3. SV ôn tập bài học theo câu hỏi hướng dẫn học tập ở cuối bài. Học viên ôn tập dựa trên các câu hỏi trong bài học

     

    5

     

    Thuyết trình 1

     報告1

    Giới thiệu một di sản văn hóa thế giới mà bạn thích. 介紹最喜歡的文化世界遺

    Sinh viên tìm hiểu và giới thiệu một di sản văn hóa nổi tiếng trên thế giới theo nhóm. Tùy thuộc vào nhóm, học sinh được kỳ vọng tìm hiểu và giới thiệu về di sản văn hóa nổi tiếng nhất thế giới

    6

     

    Chương 3: Một số di sản văn hóa thế giới tiêu biểu ở  Việt Nam

    第三張:越南具代表性的世界文化遺產

    Bài 1. Quần thể di tích cố đô Huế

    第一課:順化京城

     

    1. Loại di sản và năm công nhận 五個被認可的遺

    2. Lịch sử hình thành 歷史形成

    3. Cấu trúc di tích: Cụm công trình trong Kinh thành Huế; Cụm công trình ngoài Kinh thành Huế 產結構:順化京城的作品群;順化京城外的作品群

     

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. 學生需先在家預習課程內容,可用字典查單字

    2. GV giới thiệu Di sản văn hóa: Quần thể di tích cố đô Huế.老師介紹文化遺產:順化京城

    3. SV ôn tập bài học theo câu hỏi hướng dẫn học tập ở cuối bài.學生根據該課的問題來複習

    4. Bài tập 1: Viết cảm nghĩ sau khi học về Quần thể di tích cố đô Huế.

    作業1: 學完順化京城後的感想

    7

     

    Bài 2: Đô thị cổ Hội An

    第二課:會安古都

    1. Loại di sản và năm công nhận 五個被認可的遺產

    2. Lịch sử hình thành 歷史形成

    3. Kiến trúc đô thị 都市建築

    4. Các di tích kiến trúc 建築遺產

    5. Văn hóa – tín ngưỡng 文化-信念

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. 學生需先在家預習課程內容,可用字典查單字

    2. GV giới thiệu Di sản văn hóa: Đô thị cổ Hội An 老師介紹文化遺產:順化京城

    3. SV ôn tập bài học theo câu hỏi hướng dẫn học tập ở cuối bài.學生根據該課的問題來複習

    8

     

    Bài 3: Khu di tích Mỹ Sơn

    第三課:美山聖地遺址

    1.Loại di sản và năm công nhận 五個被認可的遺產

    2. Lịch sử hình thành 歷史形成

    3. Kiến trúc của di tích 遺產的建築

    4. Văn hóa tín ngưỡng 信念文化

    5. Vấn đề bảo tồn di tích 保護遺

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. 學生需先在家預習課程內容,可用字典查單字

    2. GV giới thiệu Di sản văn hóa: Khu di tích Mỹ Sơn. 老師介紹文化遺產:美山聖地遺址

    3. SV ôn tập bài học theo câu hỏi hướng dẫn học tập ở cuối bài. 學生根據該課的問題來複習

    9

     

    Thuyết trình 2

    報告二

    Giới thiệu di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam- Thành Nhà Hồ. 介紹越南世界文化遺-西都城

    Sinh viên tìm hiểu di sản văn hóa vật thể tiêu biểu này và giới thiệu trước lớp theo nhóm. 學生們了解典型的物質文化遺產,並分組介紹

    10

     

    Bài 4: Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long-Hà Nội

    第四課:昇龍皇城遺址-河內

     

    1. Loại di sản và năm công nhận 五個被認可的遺產

    2. Lịch sử phát triển 歷史發展

    3. Các di tích được công nhận 被公認的遺

    4. Giá trị lịch sử- kiến trúc 歷史價值-建築

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. 學生需先在家預習課程內容,可用字典查單字

    2. GV giới thiệu Di sản văn hóa: Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long-Hà Nội 老師介紹 文化遺產:昇龍皇城遺址-

    3. SV ôn tập bài học theo câu hỏi hướng dẫn học tập ở cuối bài. 學生根據該課的問題來複習

    11

     

    Bài 5: Nhã nhạc cung đình Huế

    第五課:順化宮廷音樂

    1. Loại di sản và năm công nhận 五個被認可的遺產

    2. Lịch sử 歷史

    3. Hình thức biểu diễn 表演形式

    4. Giá trị văn hóa và lịch sử 文化價值和歷史

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. 學生需先在家預習課程內容,可用字典查單字

    2. GV giới thiệu Di sản văn hóa: Nhã nhạc cung đình Huế và cho SV xem một chương trình biểu diễn Nhà nhạc cung đình Huế.  老師介紹文化遺產:順化宮廷音樂以及觀看順化宮廷音樂的表演

    3. SV ôn tập bài học theo câu hỏi hướng dẫn học tập ở cuối bài.學生根據該課的問題來複習

    12

     

    Bài 6: Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên

    第六課:高地鑼文化區

     1. Loại di sản và năm công nhận 五個被認可的遺產

    2. Không gian văn hóa cồng chiêng ở các địa phương Tây Nguyên 中部高原地區的鑼文化空間

    3. Các bộ phận của không gian văn hóa cồng chiêng Tây nguyên 高地鑼文化區

    4. Ý nghĩa của không gian văn hóa cồng chiêng Tây nguyên 高地鑼文化的意義

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. 學生需先在家預習課程內容,可用字典查單字

    2. GV giới thiệu Di sản văn hóa: Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên và cho SV xem một chương trình biểu diễn văn hóa cồng chiêng ở Đắc Lắc.  老師介紹文化遺產:高地鑼文化區以及觀看多樂鑼鼓文化表演節目

    3. SV ôn tập bài học theo câu hỏi hướng dẫn học tập ở cuối bài學生根據該課的問題來複習

    13

     

    Thuyết trình 3

    報告三

    Giới thiệu di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam - Nghệ thuật Bài chòi Trung Bộ

    介紹越南世界文化遺 - 中部發牌唱曲藝術

    Sinh viên tìm hiểu di sản văn hóa phi vật thể đặc sắc này của miền Trung Việt Nam và giới thiệu trước lớp theo nhóm.

    學生們了解典型的越南中部非物質文化遺產,並分組介紹

    14

    Bài 7: Dân ca quan họ Bắc Ninh

    第七課:北寧民間音樂

    1. Loại di sản và năm công nhận 五個被認可的遺產

    2. Nguồn gốc và lịch sử phát triển 起源以及歷史發展

    3. Các làn điệu dân ca Quan họ Bắc Ninh 北寧民間音樂的旋律

    4. Trang phục và nghệ thuật biểu diễn 表演的服裝及藝術

    5. Giá trị của dân ca quan học Bắc Ninh.北寧民間音樂的價值

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. 學生需先在家預習課程內容,可用字典查單字

    2. GV giới thiệu Di sản văn hóa: Dân ca quan họ Bắc Ninh và cho SV nghe hát dân ca Quan họ.   老師介紹文化遺產:北寧民間音樂以及聽相關作品

    3 SV ôn tập bài học theo câu hỏi hướng dẫn học tập ở cuối bài.學生根據該課的問題來複習

    Bài tập 2: . SV tập hát một đoạn dân ca Quan họ.

    作業二:學生練習唱一段民間歌曲

    15

     

    Bài 8: Nghệ thuật đờn ca tài tử Nam Bộ第八課:越南南部彈唱才子音樂與歌曲藝術

    1. Loại di sản và năm công nhận 五個被認可的遺產

    2. Xuất xứ và quá trình phát triển 起源以及發展過程

    3. Các loại nhạc cụ sử dụng trong đờn ca tài tử

    彈唱才子音樂使用的樂器

    4. Giá trị của nghệ thuật đờn ca tài tử 彈唱才子音樂的藝術

    1. SV đọc trước bài giảng ở nhà, tra từ điển những từ vựng khó. 學生需先在家預習課程內容,可用字典查單字

    2. GV giới thiệu Di sản văn hóa: Nghệ thuật đờn ca tài tử và cho SV xem một chương trình biểu diễn đờn ca tài tử Nam Bộ. 老師介紹文化遺產:彈唱才子音樂與歌曲藝術以及觀看相關表演

    3. SV ôn tập bài học theo câu hỏi hướng dẫn học tập ở cuối bài. 學生根據該課的問題來複習

    16

     

    FINAL EXAM

    期末考

    Làm bài thi trắc nghiệm và bài đọc hiểu về di sản văn hóa Việt Nam. 越南文化遺產的多項選擇題測驗和閱讀理解測驗

    SV ôn tập và thi cuối kỳ theo hướng dẫn của giảng viên

    學生依據老師的指導複習以及考試

    17

     

    Tự học: Tìm hiểu di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam:  Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương

    自學:了解越南世界文化遺產:雄王信仰

    Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại vào ngày 6 tháng 12 năm 2012.

    2012年12月6日,雄王信仰被UNESCO認定為人類非物質文化遺產。

    1. Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương (Lễ hội đền Hùng) thường được tổ chức vào thời điểm nào? Ở đầu?雄王誕通常何時會舉辦?在哪裡?

    2. Những hoạt động chính của Lễ hội? 禮會的主要活動有些?

    3. Mục đích và ý nghĩa của tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương? 雄王信仰的目的以及意義?

    18

    Tự học: Tìm hiểu di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam:  Nghi lễ và trò chơi kéo co

    自學:了解越南的世界文化遺產:儀式與拔河遊戲

    Nghi lễ và trò chơi kéo co được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại vào ngày 2 tháng 12 năm 2015.

    2015年12月2日,拔河儀式和遊戲被UNESCO認定為人類非物質文化遺產。

    1. Trung tâm của di sản này nằm ở địa phương nào? Thường được tổ chức vào thời điểm nào?  該遺產的中心位於哪裡?通常會何時舉辦?

    2. Nghi lễ và trò chơi kéo co được thực hiện như thế nào? 儀式和拔河遊戲是如何進行的?

    4. Ý nghĩa của nghi lễ và trò chơi kéo co?儀式與拔河遊戲的意義

    授課方式Teaching Approach

    30%

    講述 Lecture

    30%

    討論 Discussion

    20%

    小組活動 Group activity

    0%

    數位學習 E-learning

    20%

    其他: Others:

    評量工具與策略、評分標準成效Evaluation Criteria

    Attendance score: 15%. Record attendance on a daily basis. You will not be permitted to take the final exam if you miss 4 days of class (unless you have a valid cause, such as  illness or accident).

    Spirit and attitude of participating in class: 20%

    Midterm exam: 30%

    Final exam: 35%.

    指定/參考書目Textbook & References

    已申請之圖書館指定參考書目 圖書館指定參考書查詢 |相關處理要點

    維護智慧財產權,務必使用正版書籍。 Respect Copyright.

    本課程可否使用生成式AI工具Course Policies on the Use of Generative AI Tools

    本課程無涉及AI使用 This Course Does Not Involve the Use of AI.

    課程相關連結Course Related Links

    
                

    課程附件Course Attachments

    課程進行中,使用智慧型手機、平板等隨身設備 To Use Smart Devices During the Class

    需經教師同意始得使用 Approval

    列印